Bacteriochlorophyll A
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại vi khuẩn đặc hiệu có cấu trúc tương tự CHLOROPHYLL A.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Levacetylmethadol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levomethadyl acetate hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 10 mg/ml.
GSK-1521498
Xem chi tiết
GSK1521498 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Béo phì và Nghiện rượu.
Desonide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desonide
Loại thuốc
Corticosteroid dùng ngoài
Dạng thuốc và hàm lượng
- Kem (Cream), kem dưỡng da (lotion), thuốc mỡ: Desonide 0,05% (0,5 mg/g), 0,1 %
- Gel desonide 0,05 %
- Thuốc phun dạng bọt 0,05 %
Avena sativa pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Avena sativa là phấn hoa của cây Avena sativa. Phấn hoa Avena sativa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Diethylcarbamazine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylcarbamazine.
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51mg dạng base.
Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml.
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Influenza a virus a/victoria/210/2009 x-187 (h3n2) antigen (formaldehyde inactivated)
Xem chi tiết
Cúm một loại kháng nguyên a / victoria / 210/2009 x-187 (h3n2) (bất hoạt formaldehyd) là một loại vắc-xin.
Cupressus arizonica pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Cupressus arizonica là phấn hoa của cây Cupressus arizonica. Phấn hoa Cupressus arizonica chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Hyperforin
Xem chi tiết
Hyperforin là một hóa chất thực vật được sản xuất bởi một số thành viên của chi thực vật Hypericum, đáng chú ý là Hypericum perforatum (St John's wort).
Eupatorium capillifolium pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Eupatorium capillifolium là phấn hoa của cây Eupatorium capillifolium. Phấn hoa Eupatorium capillifolium chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Batefenterol
Xem chi tiết
Batefenterol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh phổi, tắc nghẽn mạn tính.
Certoparin
Xem chi tiết
Certoparin là một heparin trọng lượng phân tử thấp, chủ yếu hoạt động chống lại yếu tố Xa. Giống như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác, nó được sử dụng để ngăn ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu.
Furafylline
Xem chi tiết
Furafylline là một dẫn xuất methylxanthine được giới thiệu với hy vọng là một thay thế lâu dài cho theophylline trong điều trị hen suyễn.
Sản phẩm liên quan









